học sinh Hoa Ngữ

A  校園與課程 Khuôn viên trường và các khóa học

A-01  校園地圖Bản đồ của trường
A-02  課程分級與教材Giáo trình phân cấp và tài liệu học tập
A-03  班級課程資訊Thông tin giảng dạy của các lớp
A-04  課程規定與提醒Nhắc nhở và quy định trong khóa học
A-05  華語中心學生卡Thẻ sinh viên của học sinh Hoa Ngữ
A-06  申請停車證 Đăng ký chỗ để xe
A-07  學生宿舍與接駁資訊Thông tin về ký túc xá và xe đưa đón học sinh
A-08   學費繳費方式和退費規定Quy định về đóng nộp và hoàn trả học phí

 


B  政府規定quy định của chính phủ

B-01  簽證延期與轉換Gia hạn và đổi thẻ cư trú
B-02  台灣銀行開戶Mở tài khoản ngân hàng
B-03  健康檢查Khám sức khỏe tổng quát
B-04  學生保險Bảo hiểm học sinh
B-05  全民健康保險và bảo hiểm y tế quốc dân
B-06  工作證申請Đăng ký giấy phép đi làm
 

 


C  生活Mạng sống

C-01  手機預付卡Thẻ Sim trả trước
C-02  台中交通Giao thông thành phố Đài Trung
C-03  台中公車卡優惠Hỗ trợ ký gửi hàng hóa và bưu kiện
C-04  華語學伴服務Nhóm học Hoa Ngữ cùng tiến.
C-05  台中生活地圖 Bản đồ đời sống của Đài Trung
C-06  包裹或郵件寄送服務Hỗ trợ ký gửi hàng hóa và bưu kiện

 


D  其他Other

D-01  實用資訊Thông tin cần thiết khác
D-02  緊急連絡電話Số điện thoại khẩn cấp
 
瀏覽數: